Thư viện học tập
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 10 HỌC KÌ II
BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 10 - HỌC KỲ II
Phần 1: Bất đẳng thức và bất phương trình
* Bài 1 đến bài 4 (đã phát ở phần bài tập tết)
Bài 5: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1.
2.
3.
4. x2 - 3x -
5.
6. (x2 - x - 1)(x2 - x - 7) < -5
7.
8.
9. (x + 5) (x - 2) + 4
10. +
11.
12. x2 + (x+1)2 ≥
13.
14.
15. (x - 3)
16.
17. 2
18. (x2 - 3x)
19. x4 =
20.
21. x2 + 3x + 1 = (x + 3)
22.
23.
24. x2 -4x - 9 =
25.
Bài 6
1. Cho f(x) = mx2 - 2(m + 3)x + 3m - 1 (m tham số)
a. Tìm m để f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
b. Tìm m để f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
c. Tìm m để
d. Tìm m để
e. Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt đề nhỏ hơn 1
2. a. Cho f(x) = x2 + 2mx + 3m - 2. Tìm m để BPT f(x) ≤ 0 có nghiệm là 1 đoạn có độ dài bằng 2.
b. Tìm m để phương trình: (x2 - 1) (x + 3) (x + 5) = m có 4 nghiệm phân biệt
c. Tìm m để phương trình: x4 - 2x2 + x - m = 0 có nghiệm
x2 - (2m + 1)x + m2 + m ≤ 0
Tìm m để : a. hệ (*) có nghiệm
b. hệ (*) có nghiệm duy nhất
4. CMR x2 + 19y2 + 6z2 - 8xy - 4xz + 12yz > 0 với "x, y, z ÎR
(x, y, z không đồng thời bằng 0)
Phần 2. Góc lượng giác và công thức lượng giác
Bài 1. Cho sin a =
Tính cos (a + b), sin (a - b), sin 2a, cos 2a, tan 2b, sin (2a + b)
Bài 2. Chứng minh rằng:
1. sin (x + y) sin (x - y) = sin2 x - sin2 y
2. cot x - tan x = cot 2x
3.
4. cos 4x = 8cos4x - 8cos2x + 1
5.
6. sin2x tan2x + 4sin2x - tan2x + 3cos2x = 3
7.
8.
9.
10.
Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x:
1. A = cos (x -
2. B =
3. C =
4. D = cos2 (a + x) + cos2x - 2cosa.cosx.cos (a+ x)
5. E = sin6x + cos6x + sin4x + cos4x + 5sin2x cos2x
Bài 4. Cho A, B, C là các góc trong một tam giác. CMR:
1. tan
2.
3. tan A + tan B + tan C = tan A . tan B . tan C (A, B, C ¹
4.
Bài 4. Chứng minh rằng: nếu sin(a - b) = 0 thì cos (2a - b) = cos b
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = cot4a + cot4b + 2tan2a tan2b + 2
II. HÌNH HỌC
Bài 1 đến bài 15 đã phát ở phần bài tập tết
Bài 16. Cho A(2; 6); B(-2; 4) ; C(6; - 2)
a. Viết phương trình đường phân giác trong góc A của DABC
b. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp DABC
c. Viết phương trình đường tròn bán kính R = 4, tiếp xúc với BC và có tâm nằm trên đường phân giác trong góc A của DABC
Bài 17. Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 và điểm M (-2; 1)
a. CMR qua M kẻ được 2 tiếp tuyến tới đường tròn (C)
b. Gọi 2 tiếp điểm tương ứng là A, B. Tính độ dài đoạn AB, tính diện tích DABM
c. Lập phương trình đường thẳng AB
Bài 18. Cho đường tròn (C): (x -1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường thẳng D : x - y + 3 = 0. Tìm điểm M thuộc D sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đường tròn (C).
Bài 19. Cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 5
a. Cho điểm M (2; 4). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến qua điểm M.
b. Lập phương trình đường thẳng D đi qua điểm N (6; 2), cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB =
Bài 20. Cho elip (E) có phương trình
a. Tìm toạ độ các đỉnh, toạ độ các tiêu điểm và tính tâm sai của (E) đó.
b. Tìm điểm M Î (E) sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới 1 góc 60o
c. Cho điểm C(2; 0), tìm toạ độ các điểm A, B thuộc (E) biết A, B đối xứng nhau qua trục hoành và DABC đều.
d. Tìm toạ độ ccs điểm P và Q thuộc (E) có hoành độ dương sao cho DOAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
Bài 21. Lập phương trình chính tắc của elip biết:
a. (E) qua 2 điểm M (4;
b. (E) có độ dài trục bébằng 4, tiêu cự bằng 2
c. (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và tâm sai là
d. (E) có 1 tiêu điểm F(-4; 0) và chu vi hình chữ nhật cơ sở của (E) là 32.
Bài 22. Cho (E)
a. Tìm m để D cắt (E) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho MN = 2
b. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm P(1; 1) d cắt (E) tại 2 điểm A, B sao cho P là trung điểm đoạn AB.
Bài 23. Cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 2)2 = 2 và đường thẳng D: 3x - 2y - 1 = 0
a. Xét vị trí tương đối giữa D và (C).
b. Tìm trên D điểm M (x0, y0) sao cho (x02 + y02) nhỏ nhất.
c. Tìm trên (C) điểm N(x1, y1) sao cho (x1 + y1) lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Bài 24. Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 6x + 2y - 15 = 0, đường thẳng d: 3z - 22y - 6 = 0. Tìm toạ độ điểm M Î d sao cho từ M kẻ được tới (C) hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là 2 tiếp điểm mà đường thẳng AB đi qua P(0; 1))
Bài 25. Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 4y = 0 và điểm M(6; 2). Viết phương trình đường thẳng D đi qua M cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho MA2 + MB2 = 50.
Tin liên quan
- CHUYÊN ĐỀ: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (09/03/2016)
- PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA TRONG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH (09/03/2016)
- KÌ THI OLIMPIC CÁC MÔN VĂN HÓA (09/03/2016)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014 – 2015 (09/03/2016)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN TOÁN, LỚP 10 (09/03/2016)
- ĐỀ THI HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2014-2015 (09/03/2016)